Bước tới nội dung

Đội tuyển bóng đá quốc gia Hồng Kông

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hồng Kông
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danh蛟龍 (Giao Long)
Hiệp hộiHiệp hội bóng đá Hồng Kông
Liên đoàn châu lụcAFC (châu Á)
Huấn luyện viên trưởngJørn Andersen
Đội trưởngDiệp Hùng Huy
Thi đấu nhiều nhấtDiệp Hùng Huy (112)
Ghi bàn nhiều nhấtTrần Triệu Kỳ (37)
Sân nhàSân vận động Hồng Kông
Sân vận động Vượng Giác
Mã FIFAHKG
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 146 Tăng 1 (ngày 18 tháng 9 năm 2025)[1]
Cao nhất90 (2.1996)
Thấp nhất172 (11.2012)
Hạng Elo
Hiện tại 170 Giảm 2 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất58 (2.1948)
Thấp nhất169 (8.2018)
Trận quốc tế đầu tiên
Ngoài FIFA
Bản mẫu:Country data State of Vietnam 2–3 Hồng Kông 
(Hong Kok, Hồng Kông; 16.4.1939)
Thuộc FIFA
 Mã Lai 3–3 Hồng Kông 
(Manila, Philippines; 2.5.1954)
Trận thắng đậm nhất
 Hồng Kông 15–0 Guam 
(Đài Bắc, Đài Loan; 7.3.2005)
Trận thua đậm nhất
 Trung Quốc 7–0 Hồng Kông 
(Quảng Châu, Trung Quốc ; 17.11.2004)
 Hồng Kông 0–7 Paraguay 
(Hồng Kông; 17.11.2010)
 Hồng Kông 0–7 Argentina 
(Hồng Kông; 14.10.2014)
Cúp bóng đá châu Á
Sồ lần tham dự4 (Lần đầu vào năm 1956)
Kết quả tốt nhấtHạng ba, 1956

Đội tuyển bóng đá Hồng Kông (tiếng Trung: 香港足球代表隊) là đội tuyển bóng đá cấp quốc gia đại diện cho Đặc khu hành chính Hồng Kông thuộc Trung Quốc, do Hiệp hội bóng đá Hồng Kông quản lý.

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Hồng Kông là trận gặp đội tuyển Hàn Quốc vào năm 1954 tại Philippines. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là hạng ba Cúp bóng đá châu Á 1956.

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng ba: 1956

Thành tích tại các giải đấu

[sửa | sửa mã nguồn]

Giải vô địch bóng đá thế giới

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Thành tích
1930 đến 1970 Không tham dự
1974 đến 2026 Không vượt qua vòng loại
Tổng cộng 0/14

Cúp bóng đá châu Á

[sửa | sửa mã nguồn]

Hồng Kông từng 4 lần lọt vào vòng chung kết Cúp bóng đá châu Á với một lần giành hạng ba năm 1956 khi là chủ nhà.

Năm Thành tích Thứ hạng Số trận Thắng Hòa Thua Bàn
thắng
Bàn
thua
Hồng Kông 1956 Hạng ba 3/4 3 0 2 1 6 7
1960 Không vượt qua vòng loại
Israel 1964 Hạng tư 4/4 3 0 0 3 1 5
Iran 1968 Hạng năm 5/5 4 0 1 3 2 11
1972 đến 2019 Không vượt qua vòng loại
Qatar 2023 Vòng bảng 23/24 3 0 0 3 1 7
Ả Rập Xê Út 2027 Chưa xác định
Tổng cộng 3/15 1 lần
hạng ba
13 0 3 10 10 30

Á vận hội

[sửa | sửa mã nguồn]
  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1998)
Năm Thành tích Thứ hạng Số trận Thắng Hòa Thua Bàn
thắng
Bàn
thua
1951 Không tham dự
Philippines 1954 Vòng 1 5 2 1 1 0 7 5
Nhật Bản 1958 Tứ kết 7 3 2 0 1 8 6
1962 đến 1986 Không tham dự
Trung Quốc 1990 Vòng 1 9 3 1 0 2 3 4
Nhật Bản 1994 12 4 1 0 3 6 8
Thái Lan 1998 22 2 0 0 2 0 11
Tổng cộng 1 lần tứ kết 14 5 1 8 24 33

Giải vô địch bóng đá Đông Á

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Thành tích Thứ hạng Số trận Thắng Hòa Thua Bàn
thắng
Bàn
thua
Nhật Bản 2003 Hạng tư 4 3 0 0 3 2 7
2005 đến 2008 Không vượt qua vòng loại
Nhật Bản 2010 Hạng tư 4 3 0 0 3 0 10
2013 đến 2017 Không vượt qua vòng loại
Hàn Quốc 2019 Hạng tư 4 3 0 0 3 0 9
Tổng cộng 3 lần hạng tư 16 1 1 14 6 35

Cầu thủ

[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình hiện tại

[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình tham dự vòng loại AFC Asian Cup 2027 cho trận đấu gặp Singapore vào ngày 18 tháng 11 năm 2025..

Số liệu thống kê tính đến ngày 18 tháng 11 năm 2025 sau trận gặp Singapore.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Ngũ Vĩ Khiêm 30 tháng 6, 2002 (23 tuổi) 1 0 Hồng Kông Southern
18 1TM Tạ Gia Vinh 4 tháng 9, 1999 (26 tuổi) 10 0 Hồng Kông Tai Po
19 1TM Vương Chấn Bằng 5 tháng 5, 1984 (41 tuổi) 8 0 Hồng Kông Kitchee

2 2HV Vas Nuñez 22 tháng 11, 1995 (30 tuổi) 15 0 Trung Quốc Diên Biên Long Đỉnh
4 2HV Leon Jones 28 tháng 2, 1998 (27 tuổi) 20 1 Hồng Kông Eastern District
5 2HV Dudu 17 tháng 4, 1990 (35 tuổi) 6 1 Hồng Kông Lee Man
17 2HV Trần Tấn Nhất 5 tháng 9, 2002 (23 tuổi) 34 1 Trung Quốc Thượng Hải Thân Hoa
21 2HV Ngu Tử Nam 12 tháng 5, 1998 (27 tuổi) 39 0 Trung Quốc Mai Châu Khách Gia
23 2HV Tôn Minh Hỉ 19 tháng 6, 2000 (25 tuổi) 42 2 Trung Quốc Thiên Tân Tân Môn Hổ

2 3TV Barak Braunshtain 10 tháng 6, 1999 (26 tuổi) 0 0 Hồng Kông Lee Man
6 3TV Trần Tuấn Lạc 15 tháng 1, 1996 (29 tuổi) 59 3 Hồng Kông Kitchee
7 3TV Juninho 11 tháng 12, 1990 (34 tuổi) 25 4 Hồng Kông Kitchee
8 3TV Nhan Trác Bân 22 tháng 1, 1998 (27 tuổi) 22 0 Hồng Kông Tai Po
10 3TV Hoàng Uy 17 tháng 9, 1992 (33 tuổi) 60 7 Hồng Kông Lee Man
12 3TV Fernando 14 tháng 11, 1986 (39 tuổi) 25 1 Hồng Kông Tai Po
13 3TV Stefan Pereira 16 tháng 4, 1988 (37 tuổi) 21 1 Hồng Kông Southern
14 3TV Dư Tại Ngôn 8 tháng 10, 2001 (24 tuổi) 19 2 Trung Quốc Thạch Gia Trang Công Phu
16 3TV Trần Triệu Quân 1 tháng 8, 1992 (33 tuổi) 34 7 Hồng Kông Tai Po

9 4 Matt Orr 1 tháng 1, 1997 (28 tuổi) 46 13 Trung Quốc Thâm Quyến
11 4 Everton Camargo 25 tháng 5, 1991 (34 tuổi) 23 11 Hồng Kông Lee Man
15 4 Lưu Gia Kiều 10 tháng 2, 2002 (23 tuổi) 7 0 Hồng Kông Lee Man
20 4 Michael Udebuluzor 1 tháng 4, 2004 (21 tuổi) 21 2 Estonia Tallinna Kalev
22 4 Raphaël Merkies 15 tháng 4, 2002 (23 tuổi) 8 5 Trung Quốc Sơn Đông Thái Sơn

Triệu tập gần đây

[sửa | sửa mã nguồn]
Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Oleksii Shliakotin 2 tháng 9, 1989 (36 tuổi) 0 0 Hồng Kông HKFC v.  Bangladesh, 14 tháng 10 năm 2025
TM Diệp Hùng Huy 21 tháng 3, 1990 (35 tuổi) 112 0 Hồng Kông Đông Phương AA v.  Bangladesh, 9 tháng 10 năm 2025INJ

HV Nicholas Benavides 5 tháng 11, 2001 (24 tuổi) 10 2 Hồng Kông Tai Po v.  Campuchia, 13 tháng 11 năm 2025
HV Alexander Jojo 11 tháng 2, 1999 (26 tuổi) 7 0 Trung Quốc Cảng Thượng Hải v.  Campuchia, 13 tháng 11 năm 2025
HV Oliver Gerbig 12 tháng 12, 1998 (26 tuổi) 28 0 Trung Quốc Hà Nam v.  Bangladesh, 14 tháng 10 năm 2025
HV Clement Benhaddouche 11 tháng 5, 1996 (29 tuổi) 2 0 Trung Quốc Thanh niên Thâm Quyến v.  Fiji, 7 tháng 9 năm 2025
HV Từ Hoành Kiệt 5 tháng 1, 1997 (28 tuổi) 28 1 Trung Quốc Vân Nam Ngọc Côn Cúp bóng đá Đông Á 2025
HV Lý Gia Hào 26 tháng 4, 1993 (32 tuổi) 0 0 Hồng Kông Tai Po Cúp bóng đá Đông Á 2025

TV Mahama Awal 10 tháng 6, 1991 (34 tuổi) 15 0 Hồng Kông Southern v.  Bangladesh, 14 tháng 10 năm 2025
TV Ichikawa Sohgo 30 tháng 7, 2004 (21 tuổi) 2 0 Hồng Kông Southern Cúp bóng đá Đông Á 2025

Manolo Bleda 31 tháng 7, 1990 (35 tuổi) 3 0 Hồng Kông Đông Phương AA v.  Bangladesh, 14 tháng 10 năm 2025
Ngô Vũ Hi 13 tháng 2, 2006 (19 tuổi) 6 0 Trung Quốc Trùng Khánh Đồng Lương Long Cúp bóng đá Đông Á 2025
Hoàng Hạo Tuấn 2 tháng 4, 2002 (23 tuổi) 2 0 Trung Quốc Thanh Đảo Hải Ngưu v.  Ấn Độ, 10 tháng 6 năm 2025
Phan Phái Hiên 3 tháng 10, 2000 (25 tuổi) 16 3 Hồng Kông Lee Man Cúp bóng đá Đông Á 2025

Chú thích

INJ Cầu thủ rút lui vì chấn thương

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới". FIFA. ngày 18 tháng 9 năm 2025. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2025.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago. "World Football Elo Ratings". eloratings.net. ngày 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2022.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]